(hàm lượng trong 100g thực phẩm ăn được)
Sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa
Tên thực phẩm | Canxi (mg) | Tên thực phẩm | Canxi (mg) |
Sữa bột tách béo | 1400 | Sữa dê tươi | 147 |
Sữa bột toàn phần | 939 | Sữa chua vớt béo | 143 |
Phô mát | 760 | Sữa bò tươi | 120 |
Sữa đặc có đường | 307 | Sữa chua | 120 |
Thức ăn động vật
Tên thực phẩm | Canxi (mg) | Tên thực phẩm | Canxi (mg) |
Cua đồng | 5040 | Cá dầu | 527 |
Rạm tươi (ăn cả vỏ) | 3520 | Tôm khô | 236 |
Tép khô (ăn cả vỏ) | 2000 | Cá mè (ăn cả xương) | 157 |
ốc đá | 1660 | Bao tử bò | 150 |
ốc nhồi | 1357 | Lòng đỏ trứng vịt | 146 |
ốc vặn | 1356 | Hến | 144 |
ốc bươu | 1310 | Cua biển | 141 |
Tôm đồng (ăn cả vỏ) | 1120 | Lòng đỏ trứng gà | 134 |
Tép gạo (ăn cả vỏ) | 910 | Cá khô (ăn cả xương) | 120 |
Trai | 668 | Hải sâm | 118 |
Mắm tôm loãng | 645 | Cá trạch | 108.9 |
Thức ăn thực vật
Tên thực phẩm | Canxi (mg) | Tên thực phẩm | Canxi (mg) |
Mè (đen, trắng) | 1200 | Rau đay | 182 |
Nấm mèo | 357 | Rau nhút | 180 |
Cần tây | 325 | Rau mồng tơi | 176 |
Rau răm | 316 | Rau thơm | 170 |
Cần ta | 310 | Rau ngót | 169 |
Rau dền | 288 | Đậu nành | 165 |
Lá lốt | 260 | Đậu trắng | 160 |
Rau kinh giới | 246 | Ngò | 133 |
Rau hung | 202 | Xương xông | 112 |
Thìa là | 200 | Măng khô | 100 |
Tía tô | 190 | Rau bí | 100 |
Nấm đông cô | 184 | Rau muống | 100 |
Bác sĩ Vi Thị Tươi
Rate this post