Thức ăn động vật
(Hàm lượng sắt trong 100g thực phẩm ăn được)
Tên thực phẩm | Sắt (mg) | Tên thực phẩm | Sắt (mg) |
Huyết bò | 52.6 | Mực khô | 5.6 |
Huyết heo sống | 20.4 | Lòng đỏ trứng vịt | 5.6 |
Gan heo | 12.0 | Tép khô | 5.5 |
Gan bò | 9.0 | Thịt bồ câu | 5.4 |
Gan gà | 8.2 | Tim bò | 5.4 |
Cật heo | 8.0 | Tim gà | 5.3 |
Cật bò | 7.1 | Gan vịt | 4.8 |
Lòng đỏ trứng gà | 7.0 | Cua đồng | 4.7 |
Mề gà | 6.6 | Tôm khô | 4.6 |
Tim heo | 5.9 | Cua biển | 3.8 |
Thức ăn thực vật
(Hàm lượng sắt trong 100g thực phẩm ăn được)
Tên thực phẩm | Sắt (mg) | Tên thực phẩm | Sắt (mg) |
Mộc nhỉ (nấm mèo) | 56.1 | Rau húng | 4.8 |
Nấm đông cô (nấm hương) | 35.0 | Ngò | 4.5 |
Cùi dừa già | 30.0 | Đậu hà lan | 4.4 |
Nghệ khô | 18.6 | Nhãn khô | 4.4 |
Đậu nành | 11.0 | Lá lốt | 4.1 |
Tàu hũ ki | 10.8 | Rau thơm | 4.1 |
Bột ca cao | 10.7 | Ớt vàng to | 3.8 |
Mè đen, trắng | 10.0 | Tía tô | 3.6 |
Rau câu khô | 8.8 | Cần ta | 3.2 |
Cần tây | 8.0 | Củ cải | 2.9 |
Rau đay | 7.7 | Ngò | 2.9 |
Đậu trắng | 6.8 | Rau lang | 2.7 |
Hạt sen | 6.4 | Rau ngót | 2.7 |
Đậu đen | 6.1 | Đu đủ chin | 2.6 |
Rau dền | 5.4 | Đậu phộng hột | 2.2 |
Măng khô | 5.0 | Tàu hũ | 2.2 |
Đậu xanh | 4.8 | Rau răm | 2.2 |
Tham khảo: Bảng thành phần thức ăn Việt Nam
Bác sĩ Vi Thị Tươi
Rate this post