Một số thực phẩm giàu vitamin A
(Hàm lượng vitamin A trong 100g thực phẩm ăn được)
Tên thực phẩm | Vitamin A (mcg) | Tên thực phẩm | Vitamin A (mcg) |
Gan gà | 6960 | Trứng vịt | 360 |
Gan heo | 6000 | Cật bò | 330 |
Gan bò | 5000 | Sữa bột toàn phần | 318 |
Gan vịt | 2960 | Pho mát | 275 |
Lươn | 1800 | Thịt ngỗng | 270 |
Trứng vịt lộn | 875 | Thịt vịt | 270 |
Trứng gà | 700 | Cá chép | 181 |
Bơ | 600 | Cật heo | 150 |
Một số thực phẩm giàu Beta – caroten
(Hàm lượng beta – caroten trong 100g thực phẩm ăn được)
Tên thực phẩm | Beta – caroten (mcg) | Tên thực phẩm | Beta – caroten (mcg) |
Gấc | 52520 | Cải trắng | 2365 |
Rau ngót | 6650 | Rau om | 2325 |
Ớt vàng to | 5790 | Rau muống | 2280 |
Rau húng | 5550 | Đu đủ chin | 2100 |
Tía tô | 5520 | Cần ta | 2045 |
Rau dền cơm | 5300 | Rau bí | 1940 |
Cà rốt | 5040 | Rau mồng tơi | 1920 |
Cần tây | 5000 | Trái hồng đỏ | 1900 |
Rau đay | 4560 | Cải xanh | 1855 |
Rau kinh giới | 4360 | Rau lang | 1830 |
Dưa hấu | 4200 | Xà lách soong | 1820 |
Rau dền đỏ | 4080 | Hẹ lá | 1745 |
Lá lốt | 4050 | Dưa bở | 1705 |
Ngò | 3980 | Rau tàu bay | 1700 |
Rau thơm | 3560 | Quýt | 1625 |
Rau dền trắng | 2855 | Hồng ngâm | 1615 |
Thìa là | 2850 | Khoai lang bí | 1470 |
Tham khảo: Bảng thành phần thức ăn Việt Nam
Bác sĩ Vi Thị Tươi
Rate this post