(Hàm lượng vitamin B1 trong 100g thực phẩm ăn được)
Tên thực phẩm | Vitamin B1 (mg) | Tên thực phẩm | Vitamin B1 (mg) |
Sườn lợn (bỏ xương) | 0.96 | Bầu dục bò (thận bò) | 0.40 |
Trứng cá | 0.93 | Gan lợn | 0.40 |
Thịt lợn nạc | 0.90 | Bầu dục lợn (thận lợn) | 0.38 |
Lòng đỏ trứng vịt | 0.54 | Gan gà | 0.38 |
Thịt ba rọi | 0.53 | Tim lợn | 0.34 |
Gan vịt | 0.44 | Lòng đỏ trứng gà | 0.32 |
Sữa bột tách béo | 0.42 | Tim bò | 0.31 |
Tên thực phẩm | Vitamin B1 (mg) | Tên thực phẩm | Vitamin B1 (mg) |
Đậu hà lan (hạt) | 0.77 | Đậu hà lan | 0.40 |
Đậu xanh | 0.72 | Ớt vàng to | 0.37 |
Hạt sen khô | 0.64 | Rau dền cơm | 0.36 |
Đậu đũa hạt | 0.59 | Đậu cô ve | 0.34 |
Đậu nành | 0.54 | Gạo nếp cái | 0.30 |
Đậu trắng hạt | 0.54 | Mè đen, trắng | 0.30 |
Đậu đen hạt | 0.50 | Rau diếp | 0.30 |
Hạt dẻ to | 0.48 | Đậu đũa | 0.29 |
Lạc hạt | 0.44 | Ngô vàng hạt khô | 0.28 |
Kê | 0.40 | Sầu riêng | 0.27 |
Tham khảo: Bảng thành phần thức ăn Việt Nam
Bác sĩ Vi Thị Tươi
Bacsidinhduong.info chia sẻ kiến thức Dinh Dưỡng đến mọi người. Mang lại tư duy đúng đắn về dinh dưỡng cho cộng đồng.
Copyright © 2021 Bác sĩ dinh dưỡng | Powered by Bác sĩ dinh dưỡng